Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia của Việt Nam (TCVN) về Hàn và mối hàn |
1. TCVN 5400:1991._ Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính._ Số trang: 6tr; 2. TCVN 3734-1989._ Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay. Ký hiệu._ Số trang: 8tr; 3. TCVN 5875:1995._ Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hành._ Số trang: 13tr; 4. TCVN 6364:1998._ Hàn và thiết bị hàn. Vị trí hàn. Định nghĩa về các góc nghiêng và xoay._ Số trang: 9tr; 5. TCVN 7472:2005._ Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật._ Số trang: 30tr; 6. TCVN 5873:1995._ Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm._ Số trang: 6tr; 7. TCVN 5402-91._ Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập._ Số trang: 3tr; 8. TCVN 5403-91._ Mối hàn. Phương pháp thử kéo._ Số trang: 4tr; 9. TCVN 3187-1979._ Máy phát hàn (BBAD điều 2.4, 2.5 và 2.9)._ Số trang: 11tr; 10. TCVN 5401-91._ Mối hàn. Phương pháp thử uốn._ Số trang: 6tr; 11. TCVN 3909:1994._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim thấp. Phương pháp thử._ Số trang: 12tr; 12. TCVN 7474:2005._ Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm. Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật._ Số trang: 20tr; 13. TCVN 6700-2:2000._ Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm._ Số trang: 35Tr; 14. TCVN 6834-1:2001._ Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 1: Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy._ Số trang: 11Tr; 15. TCVN 7507:2005._ Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường._ Số trang: 16tr; 16. TCVN 5874:1995._ Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chẩy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magie và các hợp kim magie có chiều dầy từ 5 đến 50 mm._ Số trang: 13tr; 17. TCVN 7506-2:2005._ Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 2: Yêu cầu chất lượng toàn diện._ Số trang: 17tr; 18. TCVN 2362:1993._ Dây thép hàn._ Số trang: 18tr; 19. TCVN 7506-3:2005._ Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 3: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn._ Số trang: 14tr; 20. TCVN 6700-1:2000._ Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 1: Thép._ Số trang: 39Tr; 21. TCVN 6115-1:2005._ Hàn và các quá trình liên quan. Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại. Phần 1: Hàn nóng chảy._ Số trang: 33tr; 22. TCVN 6362:1998._ Hàn và thiết bị hàn. Đặc tính thiết bị hàn điện trở._ Số trang: 28tr; 23. TCVN 7506-1:2005._ Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng._ Số trang: 11tr; 24. TCVN 7296:2003._ Hàn. Dung sai chung cho các kết cấu hàn. Kích thước dài và kích thước góc. Hình dạng và vị trí._ Số trang: 11tr; 25. TCVN 6363:1998._ Hàn và thiết bị hàn. ống cao su cho hàn, cắt và kỹ thuật có liên quan._ Số trang: 8tr; 26. TCVN 6834-4:2001._ Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm._ Số trang: 26Tr; 27. TCVN 3188-1979._ Thiết bị hàn điện hồ quang. Dãy dòng điện danh định._ Số trang: 5tr; 28. TCVN 7508:2005._ Kiểm tra không phá huỷ mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận._ Số trang: 9tr; 29. TCVN 1691-1975._ Mối hàn hồ quang điện bằng tay. Kiểu, kích thước cơ bản._ Số trang: 60tr; 30. TCVN 5584:1991._ Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung. Hình dạng và kích thước._ Số trang: 8tr; 31. TCVN 6735:2000._ Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit._ Số trang: 125Tr; 32. TCVN 3909:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Phương pháp thử._ Số trang: 15tr; 33. TCVN 3223:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung._ Số trang: 11tr; 34. TCVN 6008:1995._ Thiết bị áp lực. Mối hàn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra._ Số trang: 10tr; 35. TCVN 3223:1994._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim thấp. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung._ Số trang: 7tr; 36. TCVN 7506-4:2005._ Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 3: Yêu cầu chất lượng cơ bản._ Số trang: 8tr; 37. TCVN 6115:1996._ Phân loại và giải thích các khuyết tật trong mối hàn do nóng chảy kim loại._ Số trang: 17Tr; 38. TCVN 5017-89._ Hàn kim loại. Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 29tr; 39. TCVN 7473:2005._ Điều phối hàn. Nhiệm vụ và trách nhiệm._ Số trang: 10tr; 40. TCVN 6834-3:2001._ Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép._ Số trang: 42Tr; 41. TCVN 6834-2:2001._ Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 2: Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang._ Số trang: 9Tr; |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét