WECOME TO ARTLANTIS FEROTHAI

Artlantis là độc lập dựng hình nhanh nhất ứng dụng phát triển đặc biệt cho các kiến ​​trúc sư và nhà thiết kế, lý tưởng cho một cách nhanh chóng và dễ dàng tạo dựng hình 3 chiều độ phân giải cao, QuickTime VR panoramas, QuickTime VR Đối tượng và hình ảnh động. Một nhà lãnh đạo trong công nghệ cửa sổ xem trước, Artlantis là phần mềm dựng hình được sử dụng bởi các kiến ​​trúc sư, nhà thiết kế và chuyên gia thiết kế đô thị ở hơn 80 quốc gia.

Trang

Tìm kiếm Blog này

Thứ Ba, 12 tháng 4, 2011

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia của Việt Nam (TCVN) về Hàn và mối hàn


Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia của Việt Nam (TCVN) về Hàn và mối hàn
Hn1. TCVN 5400:1991._ Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính._ Số trang: 6tr;
2. TCVN 3734-1989._ Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay. Ký hiệu._ Số trang: 8tr;
3. TCVN 5875:1995._ Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hành._ Số trang: 13tr;
4. TCVN 6364:1998._ Hàn và thiết bị hàn. Vị trí hàn. Định nghĩa về các góc nghiêng và xoay._ Số trang: 9tr;
5. TCVN 7472:2005._ Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật._ Số trang: 30tr;
6. TCVN 5873:1995._ Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm._ Số trang: 6tr;
7. TCVN 5402-91._ Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập._ Số trang: 3tr;
8. TCVN 5403-91._ Mối hàn. Phương pháp thử kéo._ Số trang: 4tr;
9. TCVN 3187-1979._ Máy phát hàn (BBAD điều 2.4, 2.5 và 2.9)._ Số trang: 11tr;
10. TCVN 5401-91._ Mối hàn. Phương pháp thử uốn._ Số trang: 6tr;
11. TCVN 3909:1994._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim thấp. Phương pháp thử._ Số trang: 12tr;
12. TCVN 7474:2005._ Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm. Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật._ Số trang: 20tr;
13. TCVN 6700-2:2000._ Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm._ Số trang: 35Tr;
14. TCVN 6834-1:2001._ Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 1: Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy._ Số trang: 11Tr;
15. TCVN 7507:2005._ Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường._ Số trang: 16tr;
16. TCVN 5874:1995._ Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chẩy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magie và các hợp kim magie có chiều dầy từ 5 đến 50 mm._ Số trang: 13tr;
17. TCVN 7506-2:2005._ Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 2: Yêu cầu chất lượng toàn diện._ Số trang: 17tr;
18. TCVN 2362:1993._ Dây thép hàn._ Số trang: 18tr;
19. TCVN 7506-3:2005._ Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 3: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn._ Số trang: 14tr;
20. TCVN 6700-1:2000._ Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 1: Thép._ Số trang: 39Tr;
21. TCVN 6115-1:2005._ Hàn và các quá trình liên quan. Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại. Phần 1: Hàn nóng chảy._ Số trang: 33tr;
22. TCVN 6362:1998._ Hàn và thiết bị hàn. Đặc tính thiết bị hàn điện trở._ Số trang: 28tr;
23. TCVN 7506-1:2005._ Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng._ Số trang: 11tr;
24. TCVN 7296:2003._ Hàn. Dung sai chung cho các kết cấu hàn. Kích thước dài và kích thước góc. Hình dạng và vị trí._ Số trang: 11tr;
25. TCVN 6363:1998._ Hàn và thiết bị hàn. ống cao su cho hàn, cắt và kỹ thuật có liên quan._ Số trang: 8tr;
26. TCVN 6834-4:2001._ Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm._ Số trang: 26Tr;
27. TCVN 3188-1979._ Thiết bị hàn điện hồ quang. Dãy dòng điện danh định._ Số trang: 5tr;
28. TCVN 7508:2005._ Kiểm tra không phá huỷ mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận._ Số trang: 9tr;
29. TCVN 1691-1975._ Mối hàn hồ quang điện bằng tay. Kiểu, kích thước cơ bản._ Số trang: 60tr;
30. TCVN 5584:1991._ Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung. Hình dạng và kích thước._ Số trang: 8tr;
31. TCVN 6735:2000._ Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit._ Số trang: 125Tr;
32. TCVN 3909:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Phương pháp thử._ Số trang: 15tr;
33. TCVN 3223:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung._ Số trang: 11tr;
34. TCVN 6008:1995._ Thiết bị áp lực. Mối hàn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra._ Số trang: 10tr;
35. TCVN 3223:1994._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim thấp. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung._ Số trang: 7tr;
36. TCVN 7506-4:2005._ Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 3: Yêu cầu chất lượng cơ bản._ Số trang: 8tr;
37. TCVN 6115:1996._ Phân loại và giải thích các khuyết tật trong mối hàn do nóng chảy kim loại._ Số trang: 17Tr;
38. TCVN 5017-89._ Hàn kim loại. Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 29tr;
39. TCVN 7473:2005._ Điều phối hàn. Nhiệm vụ và trách nhiệm._ Số trang: 10tr;
40. TCVN 6834-3:2001._ Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép._ Số trang: 42Tr;
41. TCVN 6834-2:2001._ Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 2: Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang._ Số trang: 9Tr;

Không có nhận xét nào: